to hell and gone Thành ngữ, tục ngữ
to hell and gone
Idiom(s): to hell and gone
Theme: RUIN
very much gone; has gone to hell. (Use hell with caution.)
• All my hard work is to hell and gone.
• When you see everything you've planned to hell and gone, you get kind of angry.
xuống đất ngục và biến mất
1. Xa không cùng. Giám đốc điều hành vừa chết và ra đi vào thời (gian) điểm cảnh sát đến với lệnh bắt giữ ông. Chúng tui phải lái xe xuống đất ngục và đi tìm một nơi nào đó có thể ở lại qua đêm. Hoàn toàn bị hủy hoại hoặc bị mất. Máy tính của tui bị hỏng trả toàn, với tất cả những gì tui làm trong luận văn thạc sĩ của mình tan thành mây khói. Mọi kế hoạch và sự chuẩn bị của chúng tui đều tan thành mây khói ngay khi công ty kia tuyên bố phá sản. Không còn tại. Nghĩa bóng đề cập đến chuyện đưa ai đó hoặc thứ gì đó sang thế giới bên kia, đặc biệt là theo cách bạo lực hoặc phá hoại. Thượng nghị sĩ đang bị chỉ trích vì nói rằng ông ấy muốn ném bom kẻ thù của chúng ta xuống đất ngục và biến mất. Vụ nổ ở nhà máy điện vừa thổi bay nó xuống đất ngục và biến mất .. Xem thêm: and, gone, hell to hell and gone
1. Inf. đi rất nhiều; mất hẳn. (Sử dụng đất ngục một cách thận trọng.) All my adamantine assignment is to hell and gone. Khi bạn nhìn thấy tất cả thứ bạn vừa lên kế hoạch và biến mất, bạn sẽ rất tức giận.
2. Đi đến khắp tất cả tạo vật .. Xem thêm: và, vừa biến mất, đất ngục đất ngục và biến mất
Xa, mãi mãi, như trong tui không biết nó ở đâu-địa ngục và biến mất, hoặc tui có thể tiếp tục nói chuyện với đất ngục và biến mất nhưng nó sẽ bất tốt. Thuật ngữ abstract này có từ nửa đầu những năm 1900. . Xem thêm: and, gone, hell to hell and gone
mod. Không còn; đổ nát. (Hãy cẩn thận với đất ngục.) Fred vừa xuống đất ngục và biến mất trước khi tất cả người hiểu ra những gì anh ta vừa làm. . Xem thêm: và, biến mất, đất ngục đến đất ngục và biến mất
1. Một quãng đường xa: lái xe đến đất ngục và đi mà vẫn bất tìm được quán ăn.
2. Xa và rộng: bạn bè phân tán đến đất ngục và ra đi.
3. Into the abutting world: Quả bom vừa thổi bay chiếc xe tải xuống đất ngục và biến mất .. Xem thêm: and, gone, hell to hell and gone
A continued way off; mãi mãi. Thuật ngữ này có từ nửa đầu thế kỷ XX. Margaret Millar vừa sử dụng nó trong Người nói chuyện nhẹ nhàng (1957) của cô: “Tôi có thể tự mâu thuẫn với đất ngục và bỏ đi nếu tui cảm thấy thích nó.” Từ giữa những năm 1800, thuật ngữ này cũng được sử dụng cho "hoàn toàn hủy hoại", như trong "Thị trường chứng khoán vừa thổi anh ta xuống đất ngục và biến mất." Cách sử dụng này dường như vừa lỗi thời (gian) .. Xem thêm: and, gone, hell. Xem thêm:
An to hell and gone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to hell and gone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to hell and gone